Săn học bổng du học Anh Quốc là cách giúp giảm gánh nặng tài chính hiệu quả được nhiều du học sinh lựa chọn hiện nay. Vậy học bổng gồm những loại nào? Điều kiện nhận học bổng là gì? Cách để săn học bổng thành công ? Hãy cùng chúng tôi giải đáp mọi câu hỏi thông qua bài viết dưới đây nhé!
Các suất học bổng chính phủ Anh
Các suất học bổng chính phủ Anh có số lượng rất ít đương nhiên yêu cầu đầu vào cho từng loại học bổng cũng rất cao không phải sinh viên nào cũng có thể đáp ứng. Sau đây là các suất học bổng chính phủ phổ biến tại Anh mà bạn có thể tham khảo:
Học bổng Chevening
Học bổng Chevening của Anh là một trong những học bổng uy tín và cạnh tranh nhất bởi do chính phủ cung cấp. Được cấp bởi Bộ ngoại giao Anh và Khối thịnh vượng chung cùng các đối tác.
- Đối tượng: Sinh viên quốc tế có nền tảng học vấn vững chắc thể hiện được tiềm năng lãnh đạo rõ ràng
- Giá trị : Học bổng toàn phần, hỗ trợ toàn bộ học phí hoặc chi phí sinh hoạt và các chuyến bay khứ hồi đến Anh
▷ Xem thêm: Khám Phá Học Bổng Chevening Danh Giá Từ Chính Phủ Anh
Học bổng Commonwealth
Học bổng này là học bổng Khối thịnh vượng chung (The Commonwealth Scholarships). Được tài trợ bởi Ủy ban Học bổng Khối thịnh vượng chung tại Vương quốc Anh (CSC)
- Đối tượng: Sinh viên từ khắp Khối thịnh vượng chung, đặc biệt là những bạn chưa đủ khả năng học tập tại Anh
- Giá trị: Mỗi học bổng cung cấp vé máy bay đến và đi từ Vương quốc Anh, học phí và lệ phí thi, phụ cấp duy trì cá nhân,..
Học bổng Great Scholarship
Học bổng GREAT cung cấp học bổng cho nhiều chuyên ngành khác nhau từ các trường học tại Anh. Chương trình học bổng được đồng tài trợ bởi Hội đồng Anh, chiến dịch GREAT Britain của chính phủ Anh và các trường đại học tại Anh
- Đối tượng: Sinh viên đủ điều kiện đến từ 15 quốc gia, trong đó có Việt Nam
- Giá trị: Học bổng có giá trị tối thiểu 10.000£ được giảm vào học phí của sinh viên khi theo học các chương trình sau đại học kéo dài trong vòng một năm
Các loại học bổng du học Anh Quốc theo từng cấp bậc
Sở hữu nền giáo dục phát triển và lâu đời, du học Anh Quốc trở thành ước mơ của hầu hết sinh viên trên khắp các nước. Tuy nhiên, đi cùng với nền giáo dục phát triển thì mức chi phí du học Anh là khá cao. Do đó, việc săn học bổng trở nên khó khăn với tỷ lệ cạnh tranh cao. Ngày nay, không chỉ chính phủ mà trường học và các tổ chức phi lợi nhuận cũng đã và đang cung cấp các suất học bổng có giá trị. Điều này giúp giảm nổi lo tài chính, thu hút được nhiều sinh viên đến tham gia học tập và phát triển.
Dưới đây là các suất học bổng giá trị theo từng cấp bậc ở một số trường tại Anh mà sinh viên có thể tham khảo:
Học bổng du học thạc sĩ Anh
Các du học sinh được xét học bổng bậc thạc sĩ tại các trường cụ thể sau đây:
Tên trường | Tên học bổng | Giá trị |
Bangor University | Học bổng Dean | 5.000£ |
Bangor University | Học bổng Quốc tế | 3.000£ |
Bangor University | Học bổng Wales toàn cầu | 10.000£ |
University of Bristol | Học bổng Sau Đại học | 9.500£ - 16.000£ - 29.000 £ |
Cardiff Metropolitan University | Học bổng Đông Nam Á | 50% |
Cardiff Metropolitan University | Học bổng Phó hiệu trưởng | 1.500£ |
Cardiff Metropolitan University | Học bổng MBA | 1.500£ |
University of Nottingham | Học bổng sau Đại học | 4.000£ đến 8.000£ |
University of Glasgow | Học bổng sau Đại học | 10.000£ |
Loughborough University | Học bổng Kinh doanh và Kinh tế | hỗ trợ đến 40% học phí |
Loughborough University | Học bổng London dành cho bậc Sau Đại học | hỗ trợ đến 40% học phí |
Loughborough University | Học bổng MBA | 40% (5 năm kinh nghiệm 2.1) 25% (3 năm kinh nghiệm 2.1) 25% (5 năm kinh nghiệm 2.2) |
University of Liverpool | Học bổng sau Đại học | 50% - 75% |
University of Huddersfield | Học bổng Đông Nam Á | 8.000£ 4.000£ Tương đương hạng nhất (Hons) 3.000£ Tương đương với hạng Nhì 2.1 (Hons) |
Học bổng du học cấp 3 tại Anh
Hiện nay, một số trường Trung học tại Anh cũng cung cấp các suất học bổng dành cho học sinh quốc tế, cụ thể như sau:
Tên trường | Tên học bổng | Giá trị |
University of Huddersfield | Học bổng Đông Nam Á | 8.000£ mỗi năm |
University of Huddersfield | Học bổng ABB UK A-Level Equivalent | 3.000£ |
University of Huddersfield | Học bổng khi đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường | 2.000£ |
Leeds Beckett University | Học bổng Dự bị quốc tế | 1.500£ (dành cho năm đầu tiên) |
Leeds Beckett University | Học bổng khi theo học các khóa Đại học | 1.000£ |
University of Essex | Học bổng IB Excellence | 2.000£ cho năm đầu tiên |
University of Essex | Học bổng Chuyển tiếp Essex | 1.500£ dành cho năm 0, và chuyển tiếp lên năm 1 |
Học bổng du học Anh bậc đại học
Bên cạnh các học bổng Chính phủ, các suất học bổng của một số trường bậc đại học tại Anh cũng được du học sinh săn và apply:
Tên trường | Tên học bổng | Giá trị |
King’s College London | King’s Business Scholarship | 5.000£ – 10.000£ |
University of Warwick | Albukhary Undergraduate Scholarships | 20.000£ |
University of Warwick | Warwick Undergraduate Global Excellence Scholarship | 2.000£ hoặc 13.000£ |
University of Glasgow | Undergraduate Excellence Scholarship | 5.000£ |
University of Glasgow | Faster Route International Excellence scholarship | 5.000£ |
University of Glasgow | University Of Glasgow/Glasgow International College Achievement Award Scholarships | 3.000£ |
University of Glasgow | International Excellence Awards Scholarships | 10.000£ |
University of Glasgow | PGT Excellence Awards Scholarships | 10.000£ |
University of Glasgow | International Leadership Scholarship | 10.000£ |
Queen Mary University of London | Business and Management Postgraduate Scholarships | 3.000£ |
Queen Mary University of London | Business and Management Undergraduate Scholarships | 4.000£ |
University of Sheffield | International Undergraduate Merit Scholarship | 50% học phí |
University of Sheffield | International Undergraduate Scholarship | 25% học phí |
University of Sheffield | NCUK Merit Scholarships | 2.000£ – 2.500£ |
University of Sheffield | International Postgraduate Taught Merit Scholarships | 50% học phí |
University of Sheffield | International Postgraduate Taught Scholarship | Cao nhất là 3.000£ |
University of Sheffield | GEMS Undergraduate Merit Scholarship | Cao nhất là 9.000£ |
Coventry University | International Academic Excellence Award scholarship | 2.000£ |
Coventry University | Postgraduate Territory Award Scholarship | 1.500£ |
De Montfort University | High Achievers Scholarship | 5.000£ |
De Montfort University | DMU International Scholarship | 1.500£ |
De Montfort University | Global MBA International scholarships | 2.500£ |
De Montfort University | Executive MBA scholarships | 2.500£ |
De Montfort University | International Postgraduate Taught Merit scholarships | 2.500£ |
De Montfort University | Postgraduate Alumni Scholarship | 20% – 30% học phí |
Oxford Brookes University | Global scholarships | 2.000£ |
Sheffield Hallam University | Vice Chancellor’s Award scholarships | 1.500£ – 3.000£ |
Sheffield Hallam University | Transform Together Scholarships | 50% học phí |
London South Bank University | International Scholarships | 1.500£ |
London South Bank University | International Merit Scholarship | Cao nhất 4.000£ |
London South Bank University | LSBU Loyalty Award | 5% – 20% học phí |
London South Bank University | ONCAMPUS London South Bank Merit Scholarship | 25% học phí |
University of Buckingham | Automatic Scholarships/ Funded Scholarship | 2.000£ – 2.500£ (Automatic Scholarships) 1.800£ – 12.888£ (Funded Scholarships) |
Edge Hill University | Excellence Scholarships | 2.000£ |
Edge Hill University | High Achievers Scholarship | 1.000£ |
University of Westminster | Westminster Bursary | 500£ |
University of Westminster | Level-Playing Field Scholarship | 10.000£ |
University of Westminster | International Development awards scholarships | 5.000£ |
London Metropolitan University | International Excellence Scholarship | 2.500£ |
London Metropolitan University | Vice-Chancellor’s PhD Scholarships | 17.900£ |
Kingston University | International Development awards scholarships | 5.000£ |
Kingston University | Alumni discount | 10% học phí |
Kingston University | Postgraduate Progression Scholarship | 15% học phí (năm đầu) 10% học phí (năm tiếp theo) |
Aston University | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 8.000£ |
Aston University | Global Ambassador Scholarship | 3.000£ |
Aston University | Global Excellence Scholarship | 2.000£ – 5.000£ |
Aston University | MBA Scholarships | 20% -50% học phí |
Aston University | University of the Year Scholarship | 10.000£ |
UWE Bristol | Chancellor’s Scholarship | 50% học phí |
UWE Bristol | Vice-Chancellor’s Scholarship | 50% học phí |
UWE Bristol | UWE Alumni Scholarship | 25% học phí |
UWE Bristol | Faculty of Arts, Creative Industries and Education MA Scholarship | 5.000£ |
Bournemouth University | BU Academic Excellence Scholarship | 2.500£ |
Bournemouth University | BU International Partnership Scholarship: UEL, Vietnam | 2.000£ |
University of Brighton | International scholarships | 2.500£ / 1.000£ |
University of Brighton | International scholarships | 2.500£ / 1.000£ |
University of Brighton | Alumni postgraduate scholarships | 20% học phí |
University of Brighton | Forward Bound scholarships | 25% học phí |
University of Brighton | International research scholarships | Full học phí mỗi năm (tối đa 03 năm) |
City, University of London | Cass Business School International Scholarship | 4.875£ (25% học phí) |
City, University of London | Chevening Scholarship gồm 02 giải thưởng: Chevening Scholarships và Chevening Fellowships | Toàn bộ học phí Chi phí sinh hoạt (cho một cá nhân) Vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông đến Anh Các khoản phí bổ sung khác. |
City, University of London | City Star Scholarship | 25% – 35% học phí |
University of Liverpool | Vice Chancellor’s International Attainment Scholarship | 2.000£ – 2.500£ |
University of Liverpool | University of Liverpool First Class Scholarship | 1.000£ |
University of Liverpool | University of Liverpool International College (UoLIC) Excellence Scholarship | 5.000£ |
University of Liverpool | University of Liverpool International College (UoLIC) First Class Scholarship | 1.000£ |
University of Liverpool | Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship (PGT) | 1.000£ |
University of Liverpool | Chevening Scholarships | 2.500£ |
University of Liverpool | University of Liverpool International College (UoLIC) Excellence Scholarship | Toàn bộ học phí và chi phí sinh hoạt (tối đa 18.000£) |
University of Liverpool | Management School postgraduate scholarships | 5.000£ |
University of Liverpool | MBA Scholarships | 2.000£/ 3.000£/ 50% học phí / 100% học phí |
University of Nottingham | ASEAN and Oceania Undergraduate Excellence Award | 2.000£ |
University of Nottingham | ASEAN and Oceania Postgraduate Excellence Award | 4.000£ hoặc 8.000£ |
Nottingham Trent University | Nottingham Trent International College (NTIC) Scholarships | 500£ – 1.000£ |
Nottingham Trent University | Vietnam Scholarships | 4.000£ – 50% học phí |
University of York | Be Exceptional scholarships | 2.500£ – 7.500£ |
University of York | Chemistry Excellence scholarships | 1.000£ |
University of York | Electronic Engineering International Academic Excellence Scholarships | 1.000£ |
University of York | History BA Undergraduate Scholarship | 3.000£ (trong ba năm) |
University of York | Vice-Chancellor’s scholarships | 10.000£ – 20.000£ |
University of York | Be Exceptional scholarships | 2.500£ – 7.500£ |
Birkbeck, University of London | Birkbeck International Excellence Scholarship | 1.000£ – 5.000£ |
Royal Holloway, University of London | International Future Leaders scholarship | 4.000£ |
Royal Holloway, University of London | Santander Widening Access Scholarship | 2.400£ |
Royal Holloway, University of London | Barbara Raw Scholarships for English | 5.000£ |
Royal Holloway, University of London | Reed Innovation scholarship | 15.000£ |
Royal Holloway, University of London | Postgraduate scholarships | 15% – 33% học phí |
Royal Holloway, University of London | Royal Holloway Principal’s Masters Scholarship | 4.000£ |
Royal Holloway, University of London | Bedford Society Scholarships | 8.100£ |
Royal Holloway, University of London | HBNC Trust Scholarship | 7.000£ |
Royal Holloway, University of London | Dinah and Jessica Nichols Scholarship | 12.000£ |
Royal Holloway, University of London | Herringham scholarships | 7.900£ |
Royal Holloway, University of London | Computer Science scholarships | 2.000£ |
Royal Holloway, University of London | The Hellenic Institute studentships and bursaries | Theo tỷ lệ của UK |
Royal Holloway, University of London | Music scholarships (gồm: Organ scholarship, Choral scholarship, Orchestral scholarships, Music scholarship) | 300£ / 700£ / 1.500£ |
The Courtauld Institute of Art | Courtauld Scholarships | 6.000£ |
Royal Veterinary College, University of London | RVC Scholarship for Biological Sciences | 5.410£ |
Royal Veterinary College, University of London | Bursary for Postgraduate Taught Courses | Thấp nhất là 5.000£ |
Royal Veterinary College, University of London | Fees Bursary for PhD applicants from non UK/EU countries | 5.000£ |
Royal Veterinary College, University of London | Alumni Fee Discount | 20% học phí |
University of Central Lancashire (UCLan) | Excellence Scholarship | 3.000£ |
Cách săn học bổng du học Anh Quốc toàn phần đơn giản
Săn học bổng du học Anh Quốc luôn đòi hỏi sự nỗ lực và thời gian, nhưng với một số cách cụ thể sau đây có thể giúp bạn tra cứu thông tin học bổng dễ dàng như sau:
- Cách 1: Đối với học bổng của chính phủ Anh, bạn có thể tham khảo thông tin trực tiếp trên website của những đơn vị này.
- Cách 2: Đối với học bổng của các trường tại Anh bắt buộc bạn phải truy cập vào website của các trường ở Anh để có thể tìm kiếm thông tin về học bổng. Tất cả các thông tin liên quan đến học bổng sẽ được trường đăng bằng tiếng anh trên website và được đăng trước từ 3 – 6 tháng tùy từng chương trình.
- Cách 3: Bạn có thể liên hệ trực tiếp các đơn vị tư vấn du học. Nếu bạn tìm hiểu thông tin từ một đơn vị tư vấn du học uy tín chuyên nghiệp bạn sẽ nhận được danh sách các thông tin chi tiết về học bổng. Việc này giúp bạn săn học bổng có tỷ lệ thành công cao hơn.
Xem thêm: 100 Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh ý nghĩa
Điều kiện xin học bổng du học Anh có khó không?
Điều kiện của mỗi suất học bổng sẽ khác nhau giá trị càng cao thì điều kiện học bổng càng gắt gao. Để xét học bổng thành công sinh viên cần đáp ứng được các tiêu chí sau đây:
- Năng lực học thuật: Khả năng học thuật của bạn càng xuất sắc thì cơ hội xin học bổng du học ở Anh càng cao. Bởi học lực và thành tích học thuật thường được xét từ cao xuống thấp
- Thời hạn nộp hồ sơ: Lưu ý rằng hồ sơ xin học bổng nộp càng sớm càng có lợi hơn hồ sơ nộp trễ. Bởi vì có một số loại học bổng có điều kiện đầu vào chỉ cần bạn đáp ứng được điểm GPA và điểm IELTS là có thể xét tuyển.
- Bạn nên có điểm GPA từ 8.0 trở lên, điểm IELTS từ 6.0 trở lên. Bạn nên bổ sung thêm các giấy chứng nhận, giấy khen và các thành tích xuất sắc trong thời gian học.
- Tiêu chí riêng: Đối với một số học bổng giá trị cao như học bổng chính phủ Anh. Bạn còn phải đáp ứng một số điều kiện khắt khe như viết bài luận hoặc phỏng vấn học bổng.
Ngoài những điều kiện trên, các bạn sinh viên phải tự tin đánh giá năng lực của bản thân, luôn trong tâm thế sẵn sàng để có thể thành công đạt được học bổng mà mình mong muốn.
Hồ sơ xin học bổng du học Anh cần những gì?
Bộ hồ sơ xin học bổng du học Anh sẽ gồm những giấy tờ cơ bản như sau:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
- Điểm trung bình GPA từ 7.0 – 8.0 trở lên. Điểm càng cao sẽ càng có ưu thế.
- Bằng tốt nghiệp hiện tại.
- Hộ chiếu còn hạn có ảnh cá nhân và chữ ký.
- Chứng chỉ IELTS UKVi hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác có thể quy đổi tương đương IELTS.
- Hoạt động ngoại khóa, thành tích nghiên cứu khoa học, các bài viết nghiên cứu nếu có sẽ là một lợi thế.
Ngoài ra đối với sinh viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ cần thêm:
- CV công việc.
- Personal statement số lượng:1
- Thư giới thiệu của giảng viên hoặc giáo sư về bạn số lượng: 2
Kinh nghiệm xin học bổng du học Anh Quốc 2024
Dưới đây là một số những kinh nghiệm săn học bổng hữu ích từ du học sinh đi trước mà bạn có thể tham khảo:
Lưu ý về chi phí xin học bổng
Để xin học bổng du học Anh bắt buộc bạn phải xin tại trường mà bạn dự định xét học bổng. Vì vậy sẽ phát sinh các khoản phí sau đây:
- Phí apply hồ sơ xin học và xin học bổng dao động trong khoảng 50£ – 100£ phụ thuộc từng trường và mức phí này sẽ không hoàn lại
- Phí chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ, dịch thuật công chứng dao động từ 10 – 20 triệu đồng cho mỗi hồ sơ. Mức phí này do tư vấn du học thu.
- Phí hướng dẫn xin học bổng có thể sẽ không mất phí đối với các chương trình học bổng nhỏ
- Các chương trình học bổng có giá trị lớn như học bổng chính phủ hoặc các học bổng giá trị từ 50 – 100% học phí yêu cầu bạn phải trả khoản phí nhất định để được hướng dẫn tăng tỷ lệ đạt học bổng lên cao nhất.
Lưu ý về thời hạn xin học bổng
Kỳ học chính tại Anh bắt đầu vào tháng 1 và tháng 9, vì thế nên nhiều chương trình học bổng sẽ tập trung nhiều vào kỳ tháng 9. Để có cơ hội xin học bổng dễ dàng, bạn nên hoàn thiện hồ sơ từ 3 – 6 tháng trước. Với những chương trình học bổng giá trị cao, việc chuẩn bị hồ sơ xin học bổng có thể mất từ 1 – 2 năm.
Chọn trung tâm tư vấn
Để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin liên quan về học bổng thì việc liên hệ tư vấn từ các trung tâm tư vấn du học Anh là điều cần thiết. Với mức chi phí không quá cao, sinh viên sẽ nhận được sự hướng dẫn và hỗ trợ nhiều hơn giúp tỷ lệ săn học bổng cao hơn
Săn học bổng du học Anh Quốc không quá khó nếu bạn đủ kiên nhẫn, chuẩn bị đầy đủ các kiến thức và hồ sơ cần thiết. Hy vọng thông qua những chia sẻ và kinh nghiệm từ Tư vấn du học TiimEdu sẽ giúp bạn hiểu hơn về điều kiện và cách săn học bổng du học Anh Quốc. Nếu bạn còn đang thắc mắc vui lòng liên hệ đến số hotline: 0949111566 để được nhân viên của TiimEdu hỗ trợ và tư vấn nhé!